Thứ 7, 21/09/2024 06:09 pm
Nhiệt liệt chào mừng 79 năm Cách mạng tháng Tám thành công (19/8/1945 - 19/8/2024) và Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (02/9/1945 - 02/9/2024) *****   Đảng bộ, chính quyền và nhân dân phường Bình Hưng Hòa A, Quyết tâm thực hiện hiệu quả Chuyển đổi số và Nghị quyết số 98/2023/QH15 của Quốc hội ******   Người dân TPHCM không xã rác ra đường và kênh rạch, vì thành phố sạch và giảm ngập nước *****

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc giaTCVN ISO 9001:2015

               ỦY BAN NHÂN DÂN                         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHƯỜNG BÌNH HƯNHG HÒA A                          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

PHỤ LỤC

Danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng

của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia

TCVN ISO 9001:2015 thuộc Ủy ban nhân dân phường

(Ban hành kèm theo Quyết định  5623/QĐ-UBND

Ngày 11 tháng 11 năm 2020)

Tổng số: 123 thủ tục thuộc 27 lĩnh vực

STT

Thủ tục hành chính

theo từng lĩnh vực

Quyết định công bố

Quyết định quy trình nội bộ

  1.  

Lĩnh vực Đất đai: 04 thủ tục

Quyết định số 4450/QĐ-UBND ngày 05/9/2019

  1.  

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu

  1.  

Đăng ký và Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký lần đầu

  1.  

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

  1.  

Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất

  1.  

 Lĩnh vực Nhà ở và công sở: 01 thủ tục

Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày 17/7/2009

  1.  

Xác nhận tình trạng sở hữu nhà ở, đất ở

  1.  

Lĩnh vực Chứng thực: 11 thủ tục

Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28/4/2016

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 (quy trình nội bộ)

  1.  

Cấp bản sao từ sổ gốc

  1.  

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

  1.  

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

  1.  

Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

  1.  

Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

  1.  

Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

  1.  

Chứng thực di chúc

  1.  

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động sản

  1.  

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

  1.  

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

  1.  

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

  1.  

Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường nhà nước: 01 thủ tục

Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 (quy trình nội bộ)

  1.  

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

  1.  

Lĩnh vực Hộ tịch: 20 thủ tục

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 (quy trình nội bộ)

  1.  

Đăng ký khai sinh

  1.  

Đăng ký khai tử

  1.  

Đăng ký kết hôn

  1.  

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

  1.  

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

  1.  

Đăng ký giám hộ

  1.  

Đăng ký chấm dứt giám hộ

  1.  

Đăng ký lại khai sinh

  1.  

Đăng ký lại khai tử

  1.  

Đăng ký lại kết hôn

  1.  

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

  1.  

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ

  1.  

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

  1.  

Đăng ký khai sinh lưu động

  1.  

Đăng ký khai tử lưu động

  1.  

Đăng ký kết hôn lưu động

  1.  

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

  1.  

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

  1.  

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

  1.  

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

  1.  

Lĩnh vực Hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế: 03 thủ tục

Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 31/7/2018

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 (quy trình nội bộ)

  1.  

Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

  1.  

Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

  1.  

Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

  1.  

Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 05 thủ tục

Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28/4/2016

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018

Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Bầu hòa giải viên

  1.  

Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

  1.  

Thôi làm hòa giải viên

  1.  

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

  1.  

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

  1.  

Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 thủ tục

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018

Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

  1.  

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

  1.  

Lĩnh vực Chính sách có công: 22 thủ tục

Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 19/01/2017

Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày 26/11/2019

Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 07/7/2020

Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (quy trình nội bộ)

Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

  1.  

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

  1.  

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần)

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị dịch bắt tù, đày (trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần)

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

  1.  

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

  1.  

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

  1.  

Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, còn trong tuổi lao động (nữ dưới 55 tuổi, nam dưới 60 tuổi)

  1.  

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

  1.  

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

  1.  

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

  1.  

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

  1.  

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

  1.  

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

  1.  

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

  1.  

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

  1.  

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

 

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

 

  1.  

Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 04 thủ tục

Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 20/6/2018

Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 13/6/2019

Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Phê duyệt phương án kinh phí hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố

  1.  

Phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

  1.  

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

  1.  

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

  1.  

Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục

Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

  1.  

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 01 thủ tục

Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016

Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

  1.  

Lĩnh vực Thể thao: 01 thủ tục

Quyết định số 3814/QĐ-UBND ngày 24/7/2016

Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

  1.  

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 04 thủ tục

Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

  1.  

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

  1.  

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

  1.  

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

  1.  

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 12 thủ tục

Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018

Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08/5/2019

Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 02/8/2019

Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng

  1.  

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

  1.  

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

  1.  

Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

  1.  

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

  1.  

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất

  1.  

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

  1.  

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

  1.  

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện

  1.  

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện

  1.  

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em: 01 thủ tục

Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018

Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

  1.  

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 05 thủ tục

Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 (quy trình nội bộ)

  1.  

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

  1.  

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

  1.  

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

  1.  

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

  1.  

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

  1.  

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 04 thủ tục

Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 (quy trình nội bộ)

  1.  

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về công trạng và thành tích

  1.  

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

  1.  

Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích đột xuất

  1.  

Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến”

  1.  

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo: 06 thủ tục

Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 (quy trình nội bộ)

  1.  

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

  1.  

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

  1.  

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

  1.  

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

  1.  

Lĩnh vực Xóa đói giảm nghèo: 02 thủ tục

Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

  1.  

Vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay dưới 10 triệu đồng/lần vay)

  1.  

Vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay trên 10 triệu đồng)

  1.  

Lĩnh vực Giảm nghèo: 02 thủ tục

Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08/5/2019

  1.  

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

  1.  

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

  1.  

Lĩnh vực Dân tộc: 02 thủ tục

Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

  1.  

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

  1.  

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

  1.  

Lĩnh vực Tiếp công dân: 01 thủ tục

Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 08/5/2019

  1.  

Tiếp công dân

  1.  

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại: 01 thủ tục

Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 08/5/2019

  1.  

Giải quyết khiếu nại lần đầu

  1.  

Lĩnh vực Giải quyết tranh chấp đất đai: 01 thủ tục

Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

  1.  

Hòa giải tranh chấp đất đai

  1.  

Lĩnh vực Việc làm: 03 thủ tục

Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 21/5/2020

  1.  

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

  1.  

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

  1.  

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

  1.  

Lĩnh vực Giải quyết tố cáo: 01 thủ tục

Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 05/6/2020

  1.  

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

 ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

 

Tin khác